I. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu.    
Cập nhật: 01/12/2017 05:09
Xem lịch sử tin bài

I. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu.

1. Trình tự thực hiện         

Bước 1: Gửi hồsơ.

Bước 2: Xử lýhồ sơ.

a) Thẩm xéttính hợp lệ của hồ sơ.

b) Thông báocho cơ sở kết quả xử lý hồ sơ.

Bước 3: Kiểmtra, thẩm định tại cơ sở.

a) Thành lậpĐoàn kiểm tra, thẩm định.

b) Tiến hànhkiểm tra, thẩm định tại cơ sở.

c) Lập biên bảnkiểm tra, thẩm định.

Bước 4: Xử lýkết quả kiểm tra, thẩm định và cấp giấy chứng nhận.

a) Đối với cơsở có kết quả đạt yêu cầu: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP và mãsố.

b) Đối với Cơsở có kết quả không đạt yêu cầu: Yêu cầu Cơ sở thực hiện và báo cáo kếtquả khắc phục các sai lỗi, thời hạn khắc phục.

2. Cách thức thực hiện

Hồ sơ gửi bằngmột trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Theo đườngbưu điện;

- Fax, có xácnhận qua điện thoại;

- Thư điện tử;

- Đăng ký trựctuyến.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phầnhồ sơ gồm:

(1)   Giấy đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.

(2)   Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhậnđầu tư.

(3)   Báo cáo hiện trạng (cơ sở vật chất, trang thiết bị, hệthống bảo đảm ATTP) của cơ sở.

(4)   Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩmđược cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe.

(5)   Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩmđược cơ quan chức năng quản lý chất lượng ATTP nông lâm thủy sản của ngành Nôngnghiệp và Phát triển nông thôn cấp xác nhận tập huấn kiến thức ATTP.

(6)   Đối với các cơ sở đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủđiều kiện ATTP sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm tra, thẩm định trước đó:Hồ sơ chỉ gồm 01 Báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi.

b) Số lượng hồsơ: 01 (một) bộ.

4. Thời hạn giải quyết

a) Xử lý hồ sơđăng ký:

- Thẩm xét tínhhợp lệ của hồ sơ: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc.

- Thông báo kếtquả xử lý hồ sơ: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồsơ đăng ký hợp lệ;

b) Kiểm tra,thẩm định tại cơ sở: Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc.

c) Xử lý kếtquả kiểm tra, thẩm định và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 06 (sáu) ngàylàm việc.

5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan cóthẩm quyền quyết định: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.

b) Cơ quan hoặcngười có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quantrực tiếp thực hiện TTHC: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.

d) Cơ quan phốihợp: Không.

7. Kết quả thực hiện TTHC          

Giấy chứng nhậncơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: 03 năm).

8. Phí, lệ phí

Phí thẩm địnhcấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm: 2.000.000 đồng/cơ sở (theo Biểu phí thẩmđịnh quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp ban hànhkèm theo Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng BộTài chính).

9. Tên mẫu đơn, tờ khai

- Giấy đăng kýkiểm tra, chứng nhận điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở xuất khẩu thủysản (mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày12/11/2013);

- Báo cáo hiệntrạng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanhthủy sản (mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày12/11/2013);

- Đối với cáccơ sở đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP sau khi khắc phục sailỗi của lần kiểm tra, thẩm định trước đó: Báo cáo kết quả khắc phục sai lỗi(mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày12/11/2013).

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.

11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Thông tư48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triểnNông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuấtkhẩu;

- Thông tư 02/2017/TT-BNNPTNTngày 13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung mộtsố điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểmtra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu.

 


 

Phụ lục I. GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, THẨMĐỊNH, CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CƠ SỞ XUẤT KHẨU THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số  48 /2013/TT-BNNPTNT  ngày 12 tháng 11  năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

............., ngày     tháng    năm

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH,CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CƠ SỞ XUẤT KHẨU THỦY SẢN (1)

Kính gửi: ……………………………………………

(Cơquan kiểm tra)(2)

Căn cứ các quy định trong Thông tư Quy định về chứngnhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu số             /2013/TT-BNNPTNT ngày      /     /2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đơn vị chúng tôi:

Tên Cơ sở(3):

Tên giao dịch thương mại tiếng Anh, tên viết tắt (nếu có):

Mã số của Cơ sở (nếu có):

Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP (nếu có):

Địa chỉ:

Điện thoại:                                        Fax:                            Email:

Tên cơ sở (phân xưởng)(4) đề nghị kiểm tra:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                        Fax:                            Email:

Sau khi nghiên cứu kỹ các Quy định trong Quy chuẩn………………………………. và đối chiếu với điều kiện thực tế của Cơ sở, đề nghị cơ quankiểm tra tiến hành kiểm tra, thẩm định và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được:

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP:                                               

           - Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường:…………………………………………..

            Chúng tôi xin gửi kèm sau đây hồ sơ đăngký kiểm tra gồm:

1.     ………………………………………………………………………………

2.     …………………………….…………………………………………………

3.     ………………………………………………………………………………

4.     ………………………………………………………………………………

5.     ………………………………………………………………………………

GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

(1): Sử dụng cho Cơ sở đăng ký kiểm tra, thẩm định đểcấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

(2): Cục Quản lýChất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Cơ quan trực thuộc theo địa bàn quản lý.

(3): Tên Cơ sở/doanhnghiệp được ghi trong giấy phép kinh doanh.

(4): Ghi rõ tên Xínghiệp hoặc Phân xưởng thuộc Cơ sở đăng ký kiểm tra


 

Phụ lục II. BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞSẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN

 (Ban hành kèm theo Thông tư số  48 /2013/TT-BNNPTNT  ngày 12 tháng 11  năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn)

 

I.         Thông tin chung

1.         Tên cơ sở(phân xưởng) đề nghị kiểm tra:                       

2.         Địachỉ:                                 

3.         Điệnthoại:                                        Fax:                           Email:

4.         Mãsố của Cơ sở (nếu có):

5.         Thờiđiểm xây dựng:

6.         Nămbắt đầu hoạt động:

7.         Môtả chung về sản phẩm:

7.1.      Nhóm sản phẩm sản xuất:  

7.2.      Sản phẩm tiêu thụ nội địa:

7.3.      Sản phẩm xuất khẩu vào các thị trường: 

II.        Tóm tắt đánh giá hiện trạngđiều kiện sản xuất

1.         Nhà xưởng

1.1.      Tổngdiện tích các khu vực sản xuất:                               m2,trong đó:

1.1.1. Khu vực tiếpnhận nguyên liệu:                                         m2.

1.1.2. Khu vực sơchế:                                                        m2.

1.1.3. Khu vực chếbiến (phân cỡ, xếp khuôn....):                     m2.

1.1.4. Khu vực cấpđông:                                                   m2.

1.1.5. Khu vực kholạnh:                                                   m2.

1.1.6.  Khu vực sảnxuất khác (....):                                               m2.

1.2.      Mô tả hiệntrạng điều kiện cơ sở vật chất nhà xưởng và kết cấu:

2.         Thiết bị

2.1.      Các loạithiết bị chính:

Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.      Nhận xétchung về hiện trạng hoạt động của các thiết bị:

3.         Hệ thống phụ trợ:

3.1.      Nguồn nướcsử dụng cho khu vực sản xuất:

3.1.1. Nguồn nước đang sử dụng:

Nước công cộng     q           Nước giếng khoan q, sốlượng:      , độ sâu         m.

3.1.2. Phương pháp bảo đảm chất lượngnước cung cấp cho khu vực sản xuất (kể cả khu sản xuất nước đá)

-           Hệ thốnglắng lọc:   Có q   Không q        Phương pháp khác  q :       

-           Hệ thốngbể chứa:                            Tổng dung tích dự trữ:                 m3.

-           Hệ thốngbể cao áp:                         Dung tích bể cao áp:                    m3.

-           Hệ thốngxử lý nước: Chlorine định lượng q.Đèn cực tím q.Khác q…...

…………………………………………………………………………………….

3.2.      Nguồn nướcđá:

3.2.1.  Tự sản xuất: Đá cây q tổng công suất :      tấn/ngày. 

                                    Đá vảy q tổng công suất         tấn/ngày

3.2.2.  Mua ngoài:   Đá cây q khối lượng :                  tấn/ngày.

                                    Đá vảy q khối lượng                    tấn/ngày

3.3.      Hệ thốngxử lý chất thải

3.3.1. Nước thải:Mô tả tóm tắt hệ thống thoát, xử lý nước thải, cơ quan quản lý môi trường kiểmtra đánh giá ….

3.3.2.  Chất thải rắn:Cách thức bảo quản, vận chuyển, xử lý...

3.4.      Nhà vệsinh (dùng cho khu vực sản xuất)

3.4.1.  Số lượng:

3.4.2. Cấu trúc:

3.5.      Côngnhân:

3.5.1.  Tổng sốcông nhân sản xuất:                      người,trong đó:

-           Côngnhân dài hạn:                          người.

-           Côngnhân mùa vụ:                          người.

3.5.2. Số lượngcông nhân ở thời điểm cao nhất/ca sản xuất:  người,trong đó:

-           Khu vựctiếp nhận nguyên liệu:     người

-           Khu vựcsơ chế:                                người

-           Khu vựcchế biến:                                        người

-           Khu vựccấp đông, bao gói:                        người

-           Khu vựckhác (....):                        người

3.5.3. Kiểm soát sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinhdoanh thực phẩm:

-           Thời điểmkiểm tra sức khỏe gần nhất: tháng … năm….

-           Số lượngngười được kiểm tra:       ………người.

-           Kết quảkiểm tra:

+ Đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:…………...người.

+ Không đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thựcphẩm: ……..người

- Tên cơ quan thực hiện kiểm tra sức khỏe:………………………………………

3.5.4. Đào tạo, tập huấn kiến thức về ATTP cho cơ sở:

-           Thời điểmđào tạo, tập huấn:         

-           Số ngườiđược đào tạo, tập huấn:              người

-           Tên đơnvị đào tạo, tập huấn:

3.6.      Hệ thốngngăn chặn và tiêu diệt côn trùng, động vật gây hại

3.6.1.  Biện phápngăn chặn và tiêu diệt côn trùng:

3.6.2.  Biện phápngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại

3.7.      Vệ sinhcông nghiệp

3.7.1. Tần suấtlàm vệ sinh:

3.7.2.  Nhân cônglàm vệ sinh công nghiệp:        người;

3.7.3.  Trongđó:  của Cơ sở     q              Đi thuêngoài     q

3.8. Danh mục hóa chất, phụ gia, chất tẩy rửa - khửtrùng sử dụng tại Cơ sở:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích sử dụng

Nồng độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.         Hệthống quản lý chất lượng:

4.1. Chương trình quản lý chất lượng đang áp dụng tại Cơ sở:

HACCP:  q                GMP:   q              SSOP:  q                     Khác: q

4.2.      Tổng số cán bộ quản lý chấtlượng (QC):….….người, trong đó:

4.2.1. Số QC có trình độ Đại học:……….người, Trung cấp: ……...người

4.2.2. Số cán bộ QC đã qua đào tạo vềHACCP hoặc các chương trình quản lý chất lượng khác:…………người

4.3.      Phòng kiểm nghiệm:

                        q    Của Cơ sở: Các chỉ tiêu có thể phân tích:…………….

                        q    Thuê ngoài

5. Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: (Sơ đồ đính kèm)

6. Sơ đồ quy trình công nghệ của các sản phẩm đăng ký kiểm tra: (Sơ đồđính kèm)

7. Bảng tổng hợp kế hoạch HACCP chonhóm sản phẩm tương tự đăng ký kiểm tra: (Bảng biểu đính kèm)                                         

                              GIÁM ĐỐC(CHỦ) CƠ SỞ                                                            (Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phụ lục III. BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI

(Ban hành kèm theo Thông tư số  48 /2013/TT-BNNPTNT  ngày 12 tháng 11  năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn)

 

TÊN CƠ SỞ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                  Số:          /

 

 

Kính gửi:……………………………………………..

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI

I. Thông tin chung:

1. Tên Cơ sở:

2. Mã số của Cơ sở (nếu có):

3. Địa chỉ Cơ sở:

4. Số điện thoại:                                           Fax:                            Email:

II. Tóm tắt kết quả khắc phục sai lỗi

 

TT

Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ……. ngày………. của …………..

Biện pháp khắc phục

Thời điểm khắc phục

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để Cơ sở chúngtôi được:

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảođảm ATTP:                                               

             - Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường:………………………………………..

                                                                        ……,ngày….. tháng…..năm……

                                                                               GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ                                                                                                   (Ký tên vàđóng dấu)


 

Về trang trước Bản in Gửi email Về đầu trang