Năng lực kiểm nghiệm sinh học    
Cập nhật: 01/05/2017 10:54
Xem lịch sử tin bài

Năng lực kiểm nghiệm sinh học

 



TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 1
Địa chỉ: Số 51, Lê Lai, Q. Ngô Quyền, Tp Hải Phòng
Điện thoại: +84 313  837124 | +84 313 767117; Fax: +84 313 837507
Email: branch1.nafi@mard.gov.vn | tonghop.nafi1@gmail.com
Website: http://nafiqad1.vn
 


1.Thực phẩmthuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Gồm:thủy sản và sản phẩm thủy sản;thịt và sản phẩmthịt; rau, củ, quả sản phẩm rau, củ, quả; trứng vàsản phẩm từ trứng; sữa tươi nguyên liệu; mật ong vàcác sản phẩm từ mật ong; muối; gia vị; đường; chè;cà phê; ca cao;hạt tiêu; điều và các nông sản thựcphẩm khác.

STT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện (LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày, 1 ngày = 24 giờ)

1

Định lượng vi sinh vật hiếu khí

1.1

Định lượng VSV hiếu khí (**)(a)

ISO 4833-1: 2013

TCVN 4884-1:2015

10 CFU/g

03

1.2

Định lượng VSV hiếu khí (**)(a)

AOAC 990.12 ( 3M)

TCVN 9977:2013

10 CFU/g

02

2

Coliforms

2.1

Định lượng Coliforms
(**)(a)

ISO 4832: 2006

TCVN 6848:2007

10 CFU/g

02

2.2

Định lượng ColiformsE.coli(**)(a)

AOAC 991.14 ( 3M)

10 CFU/g

01

2.3

Định lượng Coliforms (MPN/g) (**)(a)

ISO 4831:2006

TCVN 4882:2007

0,2 MPN/ g

04

2.4

Phát hiện Coliforms (**)(a)

ISO 4831:2006

TCVN 4882:2007

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 1g

04

3

Định lượng Enterobacteriaceae (**)(a)

ISO 21528-2:2004

TCVN 5518-2 : 2007

10 CFU/g

03

4

E. Coli

4.1

Phát hiện E. Coli (**)(a)

ISO 7251:2005

TCVN 6846: 2007

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 1g

05

4.2

Định lượng E.coli giả định (MPN/g) (**)(a)

ISO 7251:2005

TCVN 6846: 2007

0,2 MPN/ g

05

4.3

Định lượng E.coli dương tính với β- glucuronidase (MPN/g) (**)(a)

TCVN 7924-3:2008

0,2 MPN/ g

02

4.4

Định lượng E.coli dương tính với β- glucuronidase (MPN/g) (a)

ISO 16649-3:2015

0,2 MPN/ g

02

4.5

Định lượng E.coli dương tính với β- glucuronidase trong nhuyễn thể MPN/g (**)(a)

TCVN 7924-3:2008

20 MPN/100g

02

4.6

Định lượng E.coli dương tính với β- glucuronidase trong nhuyễn thể MPN/g (a)

ISO 16649-3:2015

20 MPN/100g

02

4.7

Định lượng E.coli dương tính với β- glucuronidase (CFU/g) (**)(a)

ISO 16649-2:2001

TCVN 7924-2:2008

10 CFU/g

01

4.8

Định lượng E.coli(**)(a)

AOAC 991.14 ( 3M)

10 CFU/g

01

5

Staphylococci

5.1

Định lượng Staphylococcus aureus (**)

NMKL 66:2003

10 CFU/g

04

5.2

Định lượng Staphylococcus aureus (a)

NMKL 66:2009

10 CFU/g

04

5.3

Định lượng Staphylococcus aureus(**)(a)

AOAC 2003.11(3M)

10 CFU/g

02

5.4

Định lượng coagulase-positive staphylococci (**)(a)

ISO 6888-1,2:2003

TCVN 4830-1,2:2005

10 CFU/g

04

5.5

Phát hiện Staphylococcus aureus (**)(a)

ISO 6888 – 3: 2003

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 1g

06

6

Salmonella

6.1

Phát hiện Salmonella spp. (**)(a)

ISO 6579:2002

TCVN 4829:2005

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g

05

6.2

Phát hiện Salmonella spp. (**)(a)

04.2-CL1/ST.02.49 (PCR)

02

7

Vibrio cholerae

7.1

Phát hiện Vibrio cholerae (**)(a)

USFDA: 2004

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g

05

7.2

Phát hiện Vibrio cholerae (**)(a)

ISO 21872-1:2007

TCVN 7905-1:2008

05

7.3

Phát hiện Vibrio cholerae (**)(a)

04.2-CL1/ST.02.53
(RT-PCR)

02

8

Vibrio parahaemolyticus

8.1

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus (**)(a)

ISO 21872-1:2007

TCVN 7905-1:2008

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g

05

8.2

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus (**)(a)

USFDA:2004

05

8.3

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus (**)(a)

04.2-CL1/ST.02.53
(RT-PCR)

02

8.4

Định lượng Vibrio parahaemolyticus (**)(a)

NMKL No. 156, 1997

10 CFU/g

04

9

Listeria monocytogenes

9.1

Phát hiện Listeria monocytogenes (**)(a)

ISO 11290-1: 2004

TCVN 7700-1:2007

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g

07

9.2

Phát hiện Listeria monocytogenes(**)(a)

04.2-CL1/ST.02.59 (PCR)

02

9.3

Định lượng Listeria monocytogenes (**)(a)

ISO 11290-2: 2004

TCVN 7700-2:2007

10 CFU/g

05

10

Định lượng Clostridium perfringens (**)(a)

ISO 7937: 2004

TCVN 4991:2005

10 CFU/g

03

11

Định lượng Clostridium khử sulphite (a)

NMKL No. 56, 1994

10 CFU/g

02

12

Định lượng B.cereus(**) (a)

ISO 7932: 2004

TCVN 4992:2005

10 CFU/g

02

13

Phát hiện Shigella spp.(**)(a)

ISO 21567: 2004

TCVN 8131:2009

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g

06

14

Campylobacter spp.

14.1

Phát hiện Campylobacter spp (**)(a)

ISO 10272-1: 2006

TCVN 7715-1:2007

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g

06

14.2

Phát hiện Campylobacter spp(**)(a)

RT-PCR

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g

02

14.3

Định lượng Campylobacter spp (**)(a)

ISO 10272-2: 2006

TCVN 7715-2:2007

10 CFU/g

05

15

Định lượng nấm men, mốc (**)(a)

ISO 21527-1,2:2008

TCVN 8275-1,2: 2010

10 CFU/g

07


2.Thựcphẩm thuộc phạm vi quản lý của Y tế
Gồm: thựcphẩm chức năng, thực phẩm có bổ sung vi chất

STT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện (LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày, 1 ngày = 24 giờ)

Định lượng VSV hiếu khí (**)(a)

ISO 4833-1: 2013

TCVN 4884-1:2015

10 CFU/g

03

Định lượng Coliforms
(**)(a)

ISO 4832: 2006

TCVN 6848:2007

10 CFU/g

02

Định lượng Coliforms (MPN/g) (**)(a)

ISO 4831:2006

TCVN 4882:2007

0,2 MPN/ g

04

Phát hiện Coliforms (**)(a)

ISO 4831:2006

TCVN 4882:2007

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 1g

04

Định lượng Enterobacteriaceae (**)(a)

ISO 21528-2:2004

TCVN 5518-2 : 2007

10 CFU/g

03

Phát hiện E. Coli (**)(a)

ISO 7251:2005

TCVN 6846: 2007

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 1g

05

Định lượng E.coli giả định (MPN/g) (**)(a)

ISO 7251:2005

TCVN 6846: 2007

0,2 MPN/ g

05

Định lượng E.coli dương tính với β- glucuronidase (MPN/g) (**)(a)

ISO 16649-3:2005

TCVN 7924-3:2008

0,2 MPN/ g

02

Định lượng E.coli dương tính với β- glucuronidase (CFU/g) (**)(a)

ISO 16649-2:2001

TCVN 7924-2:2008

10 CFU/g

01

Phát hiện và định lượng coagulase-positive staphylococci (**)(a)

ISO 6888-1,2,3:2003

TCVN 4830-1,2:2005

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 1g/ ml

10 CFU/g

04

Phát hiện Salmonella spp. (**)(a)

ISO 6579:2002

TCVN 4829:2005

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g

05

Phát hiện Listeria monocytogenes (**)(a)

ISO 11290-1: 2004

TCVN 7700-1:2007

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g

07

Định lượng Listeria monocytogenes (**)(a)

ISO 11290-2: 2004

TCVN 7700-2:2007

10 CFU/g

05

Định lượng B.cereus(**) (a)

ISO 7932: 2004

TCVN 4992:2005

10 CFU/g

02

Định lượng nấm men, mốc (**)(a)

ISO 21527-1,2:2008

TCVN 8275-1,2: 2010

10 CFU/g

07

Phát hiện Enterobacter sakazakii (**)(a)

ISO 22964:2006

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 10g/ml

05


3. Đối tượng mẫunước thuộc phạm vi quản lý của BộNông nghiệp và PTNT
Gồm:nước, nước đá phục vụ sản xuất, chế biến trongnông nghiệp, nước vùng nuôi thuộcchương trình giám sát nhuyễn thể 2 mảnh vỏ ( trừ nước thải)

STT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện (LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày, 1 ngày = 24 giờ)

Định lượng Enterococci (**)(a)

ISO 7899-2:2000

1 CFU/100ml

02

Định lượng Coliforms (**)

ISO 9308-1:2000

1 CFU/100ml

02

Định lượng Coliforms (a)

ISO 9308-1:2014

1 CFU/100ml

02

Định lượng E.coli (**)

ISO 9308-1:2000

1 CFU/100ml

03

Định lượng E.coli (a)

ISO 9308-1:2014

1 CFU/100ml

03

Định lượng tổng số VK hiếu khí (**)(a)

ISO 6222: 1999

1 CFU/1ml

03

Định lượng C.perfringens(**)(a)

04.2-CL1/ST.02.50 (98/83 EEC)

1 CFU/100ml

02

Định lượng Clostridia khử sunphit(**)(a)

ISO 6461-1:1986

1 CFU/100ml

01

Phát hiện Salmonella trong nước(**)(a)

ISO 19250:2010

Phát hiện hoặc Không phát hiện

05

Định lượng Pseudomonas aeruginosa (**)(a)

ISO 16266:2006

1 CFU/250ml

05

Định lượng, Phát hiệnTVPD và tảo độc (a)

BSEN 15204:2006
và QTPP NAF

Định lượng, Phát hiện(/ lít)

03

(với mẫu CT)

4. Đối tượng mẫunước thuộc phạm vi quản lý của bộ Y tế
Gồm:nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đádùng liền

STT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện (LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày, 1 ngày = 24 giờ)

Định lượng Enterococci (**)(a)

ISO 7899-2:2000

1 CFU/100ml

02

Định lượng Coliforms (**)(a)

ISO 9308-1:2000

1 CFU/100ml

02

Định lượng E.coli (**)(a)

ISO 9308-1:2000

1 CFU/100ml

03

Định lượng tổng số VK hiếu khí (**)(a)

ISO 6222: 1999

1 CFU/1ml

03

Định lượng Clostridia khử sunphit(**)(a)

ISO 6461-1:1986

1 CFU/100ml

01

Phát hiện Salmonella trong nước(**)(a)

ISO 19250:2010

Phát hiện hoặc Không phát hiện

05

Định lượng Pseudomonas aeruginosa (**)(a)

ISO 16266:2006

1 CFU/250ml

05

5. Đốitượng mẫu bề mặt tiếp xúc thuộcphạm vi quản lý của BộNông nghiệp và PTNT (Mẫu VSCN)

Gồm: mẫubề mặt tiếp xúc dụng cụ, vật liệu bao gói chưa đựngthực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến kinh doanhthực phẩm

STT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện (LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày, 1 ngày = 24 giờ)

Định lượng VSV hiếu khí(**)(a)

AOAC 990.12

1 CFU/cm2

10 CFU/mẫu

02

Định lượng VSV hiếu khí(**)

ISO 4833: 2003

10 CFU/mẫu

03

Định lượng Coliforms (**)(a)

ISO 4832: 2006

10 CFU/mẫu

02

Định lượng E.coli (**)(a)

ISO 16649-2:2001

10 CFU/mẫu

01

Định lượng Staphylococcus aureus(**)

NMKL 66:2003

10 CFU/mẫu

04

Định lượng coagulase-positive staphylococci (**)(a)

ISO 6888-1:2003

10 CFU/mẫu

04

Phát hiện Staphylococcus aureus(**)

ISO 6888 – 3: 2003

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên mẫu

06

Phát hiện Salmonella spp. (**)

ISO 6579:2002

05

Phát hiện Vibrio cholerae(**) (a)

ISO 21872-1:2007

TCVN 7905-1:2008

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên mẫu

05

Phát hiện Coliforms(**) (a)

ISO 4831: 2006

TCVN 6848:2007

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên mẫu

04

Phát hiện E.coli(**)

ISO 7251:2005

TCVN 6846: 2007

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên mẫu

05


6.Đối tượng mẫu nướcgiải khát


STT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện (LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày, 1 ngày = 24 giờ)

1

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí (**)

TCVN 4884:2005

10 CFU/ ml

03

2

Phát hiện coagulase positive staphylococci dương tính(**)

ISO 6888-3:2003

TCVN 4830-3:2005

2 CFU/ml

04

3

Phát hiện E. Coli giả định (**)

ISO 7251:2005

TCVN 6846:2007

2 CFU/ml

05

4

Định lượng nấm men, nấm mốc (**)

ISO 21527-1:2008

TCVN 8275-1:2010

10 CFU/ml

07






7.Đối tượng mẫu sữa và các sản phẩm từ sữa

STT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện (LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày, 1 ngày = 24 giờ)

1

Định lượng Coliforms (**)

ISO 4832:2006

TCVN 6848:2007

10 CFU/g

1CFU/ml

02

2

Định lượng E. coli dương tính với β-glucoronidaza.

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC. (**)

ISO 16649-2:2001

TCVN 7924-2:2008

10 CFU/g

1CFU/ml

01

3

Định lượng Enterobacteriacae (**)

ISO 21528-2:2004

TCVN 6846:2007

2 CFU/g/ml

04

4

Định lượng Bacillus cereus giả định (**)

ISO 7932:2004

TCVN 4992:2005

10 CFU/g

1CFU/ml

02

5

Phát hiện Salmonella spp. (**)

ISO 6579:2002

TCVN 4829:2005

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 25g/25ml

05

6

Định lượng Listeria monocytogenes (**)

ISO 11290-2:1996 Amd 1:2004

TCVN 7700-2:2007

10 CFU/g

1CFU/ml

05

7

Phát hiện Enterobacter sakazakii (**)

ISO 22964:2006

Phát hiện hoặc Không phát hiện trên 10g/ml

05


8.Đối tượng mẫu Thức ăn chăn nuôi

STT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp

Khả năng phát hiện (LOD)

Thời gian trả kết quả (ngày, 1 ngày = 24 giờ)

1

Định lượng VSV hiếu khí (**)(a)

TCVN 4884:2005

10 CFU/g

03

2

Định lượng Coliforms(**)(a)

TCVN 6848:2007

10 CFU/g

02

3

Định lượng Coliforms (MPN/g) (**) (a)

TCVN 4882:2007

0,2 MPN/ g

04

4

Định lượng E.coli(**) (a)

TCVN 6846: 2007

0,2 MPN/ g

05

5

Định lượng E.coli dương tính với β- glucuronidase (đếm đĩa) (**) (a)

TCVN 7924-2:2008

10 CFU/g

01

6

Phát hiện Salmonella spp. (**)(a)

TCVN 4829:2005

05

7

Định lượng Clostridium perfringens(**) (a)

TCVN 4991:2005

10 CFU/g

03

8

Định lượng coagulase-positive staphylococci(**) (a)

TCVN 4830-1,2:2005

10 CFU/g

04

Ghi chú:

  1. (**) là chỉ tiêu trên các đối tượng mẫu thực phẩm: được cơ quan công nhận Việt Nam (VILAS) công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC 17025.

(a):Chỉ tiêu đã được chỉ định bởi các Cục chuyênngành/ Bộ NN & TPNT (Cục QLCL, NLS&TS; Cục Chănnuôi), Bộ y tế

  1. Thời gian trả kết quả được tính từ khi PKN SH nhận mẫu phân tích cho đến khi có kết quả của chỉ tiêu dài ngày nhất (không kể ngày lễ, thứ bẩy và chủ nhật).

  2. Thời gian nhận mẫu:

    • Mẫu phân tích nhận mẫu sau 3h chiều được tính thời gian mã hóa mẫu và bắt đầu phân tích từ ngày hôm sau.

    • Nếu khách hàng có yêu cầu khác về ngày nhận mẫu, ngày phân tích mẫu phải xác nhận bằng văn bản.

  3. Phiếu kết quả có thể được phát hành sớm hơn trong trường hợp các bước phân tích sơ bộ cho kết quả âm tính (hoặc không phát hiện).

  4. Nếu khách hàng có yêu cầu, PKN SH sẽ thông báo độ không đảm bảo đo đối với một số phép phân tích định lượng.

  5. Khối lượng mẫu:

7.1 Đối với mẫu thựcphẩm, thức ăn (trừ nhuyễn thể còn vỏ)

    • Khối lượng thông thường là 250gam (phần ăn được) hoặc 250ml (phần ăn được).

    • Còn nguyên đơn vị bao gói và khối lượng tối thiểu là 100 gram hoặc 100ml /mẫu (phần ăn được).

7.2 Đối với mẫu nhuyễnthể còn vỏ: chỉ tiêu vi sinh (2kg bao gồm tối thiểu 10cá thể).

7.3 Đối với mẫu rau quảtươi, thịt (theo danh mục TCVN 5139:2008 và TCVN 9016:2011gửi kèm).

7.4. Đối với mẫu nướccác chỉ tiêu vi sinh thể tích từ 500ml - 1 lít (tùythuộc vào số chỉ tiêu cần phân tích).

7.5. Đối với mẫu bề mặttiếp xúc ( VSCN: vệ sinh công nghiệp): Các chỉ tiêu địnhlượng lấy 1 ống mẫu (10ml), Với mẫu phân tích địnhtính mỗi chỉ tiêu phân tích định tính lấy thêm 1 ốngmẫu (10ml).

7.6 Đối với các mẫu khác:liên hệ trực tiếp với PKN SH về khối lượng mẫu.

  1. Không lưu mẫu còn dư sau khi phân tích.

Về trang trước Bản in Gửi email Về đầu trang

Các tin khác
Năng lực kiểm nghiệm hóa học - (01/05/2017 10:51) Năng lực tư vấn - (27/12/2015 01:59) Năng lực chứng nhận - (26/12/2015 11:58)

Copyright by NAFIQAD
Thiết kế và phát triển bởi NEVICO