TT
|
Tên tổ chức
|
Mã số
|
Giấy chứng nhận
|
Lĩnh vực
|
I
|
Đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
1
|
Trung tâm Phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội
|
TN 01 - 17 BNN
|
01/GCN-QLCL ngày 10/10/2017
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón, đất.
|
01/GCN-QLCL ngày 11/01/2019 (bổ sung)
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón, đất
|
2
|
Trung tâm Quan trắc môi trường và Bệnh thủy sản miền Bắc
|
TN 02 - 17 BNN
|
04/GCN-QLCL ngày 31/10/2017
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thủy sản, nước, bệnh thủy sản.
|
3
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 2
|
TN 05 - 17 BNN
|
05/GCN-QLCL ngày 01/12/2017
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản.
|
4
|
Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh An Giang
|
TN 09 - 17 BNN
|
06/GCN-QLCL ngày 21/12/2017
|
Hóa học trên nền mẫu Thực phẩm
|
5
|
Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I
|
TN 10 - 17 BNN
|
12/GCN-QLCL ngày 24/5/2018
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi.
|
6
|
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật trực thuộc Chi Cục chăn nuôi và Thú y thành phố Hồ Chí Minh
|
TN 13-18 BNN
|
02/GCN-QLCL ngày 9/01/2018 (đã thay thế bởi GCN 17)
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, bệnh động vật.
|
17/GCN-QLCL ngày 17/7/2018 (đã hủy bỏ)
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, bệnh động vật.
|
06/GCN-QLCL ngày 24/10/2019 (đã hủy bỏ)
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật
|
05/GCN-QLCL ngày 31/8/2020
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, bệnh động vật.
|
15/GCN-QLCL ngày 25/5/2022 |
Thức ăn chăn nuôi, thực phẩm, xét nghiệm bệnh, thuốc thú y |
7
|
Trung tâm Chẩn đoán Xét nghiệm bệnh động vật - Chi cục Thú y vùng VI
|
TN 14 - 18 BNN
|
01/GCN-QLCL ngày 9/01/2018
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật.
|
02/GCN-QLCL ngày 17/01/2019 (bổ sung)
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, bệnh động vật, thức ăn chăn nuôi.
|
03/GCN-QLCL ngày 01/4/2020 (bổ sung)
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, bệnh động vật, thức ăn chăn nuôi.
|
01/GCN-QLCL ngày 05/01/2023 |
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật. |
8
|
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4
|
TN 20 - 18 BNN
|
04/GCN-QLCL ngày 12/02/2017
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh thủy sản.
|
9
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y TW I
|
TN 21 - 18 BNN
|
06/GCN-QLCL ngày 28/02/2018
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi
|
15/GCN-QLCL ngày 27/6/2018
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi
|
10
|
Trung tâm chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 1
|
TN 23 - 18 BNN
|
07/GCN-QLCL ngày 12/3/2018
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón, đất.
|
05/GCN-QLCL ngày 18/6/2021 |
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
03/GCN-QLCL ngày 14/2/2023 |
Hóa học, sinh học trên nền thực phẩm, đất, nước, thức ăn chăn nuôi |
01/GCN-CCPT ngày 12/5/2023 |
Sinh học trên nền thực phẩm, nước, thức ăn chăn nuôi |
11
|
Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương II
|
TN 25 - 18 BNN
|
08/GCN-QLCL ngày 22/3/2018
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước
|
12
|
Công ty CP Cao su Tây Ninh
|
TN 26 - 18 BNN
|
09/GCN-QLCL ngày 05/4/2018
|
Hóa học trên nền mẫu cao su
|
13
|
Công ty CP cao su Hòa Bình
|
TN 29 - 18 BNN
|
11/GCN-QLCL ngày 27/4/2018
|
Cơ lý, hóa học trên nền mẫu cao su
|
14
|
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Thú y trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Đồng Nai
|
TN 38-18 BNN
|
14/GCN-QLCL ngày 14/6/2018 (đã thay thế bởi GCN 05)
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, bệnh động vật
|
05/GCN-QLCL ngày 4/9/2019
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, mẫu nước dung trong chăn nuôi, giết mổ, bệnh động vật
|
15
|
Công ty cổ phần cao su Bà Rịa
|
TN 49 - 18 BNN
|
16/GCN-QLCL ngày 13/7/2018
|
Cơ lý, hóa học trên nền mẫu cao su
|
16
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
|
TN 50 - 18 BNN
|
18/GCN-QLCL ngày 28/8/2018
|
Hóa học trên nền mẫu phân bón, đất, nước
|
17
|
Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
|
TN 17 - 18 BNN
|
04/GCN-QLCL ngày 20/5/2020
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi, thực phẩm, bệnh động vật.
|
18
|
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật – Chi cục Thú y vùng III
|
TN 72 - 18 BNN
|
04/GCN-QLCL ngày 18/01/2019
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật
|
19
|
Công ty cổ phần cao su Tân Biên
|
TN 92 - 19 BNN
|
01/GCN-QLCL ngày 3/01/2020
|
Cơ lý, hóa học trên nền mẫu cao su
|
20
|
Công ty TNHH MTV Chuỗi cung ứng thủy sản Minh Phú
|
TN 95 - 20 BNN
|
02/GCN-QLCL ngày 15/01/2020
|
Hóa học trên nền mẫu thực phẩm
|
21 |
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6 |
TN 105 - 21 BNN |
03/GCN-QLCL ngày 18/5/2021 |
Hóa học trên nền mẫu thực phẩm |
22 |
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố Hồ Chí Minh |
TN 113 - 21 BNN |
04/GCN-QLCL ngày 9/6/2021 |
Sinh học trên nền mẫu bắp, đầu nành và sản phẩm từ bắp, đậu nành |
II
|
Đăng ký hoạt động chứng nhận
|
1
|
Trung tâm Phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội
|
CN 02-17 BNN
|
20/GCN-QLCL ngày 7/9/2018
|
Sản phẩm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, VietGap trồng trọt, chăn nuôi.
|
2
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 6
|
CN 04-17 BNN
|
03/GCN-QLCL ngày 31/10/2017
10/GCN-QLCL ngày 17/4/2018
07/GCN-QLCL ngày 17/2/2022
|
Sản phẩm thủy sản, VietGap trồng trọt. VietGap chăn nuôi
|
3
|
Trung tâm chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 1
|
CN 08-18 BNN
|
05/GCN-QLCL ngày 23/2/2018
|
Quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm, VietGap trồng trọt, chăn nuôi
|
4
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2
|
CN 09-18 BNN
|
13/GCN-QLCL ngày 5/6/2018
|
VietGap trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
5
|
Công ty Cổ phần Giám định và Chứng nhận hàng hóa Việt Nam
|
CN 41 - 20 BNN
|
07/GCN-QLCL ngày 26/10/2020
|
Sản phẩm cà phê, ca cao, chè
|
III
|
Đăng ký hoạt động giám định
|
1
|
Công ty Cổ phần Giám định và Chứng nhận hàng hóa Việt Nam
|
GĐ 04 - 20 BNN
|
06/GCN-QLCL ngày 09/01/2020
|
Sản phẩm Cà phê, Hạt tiêu, hạt điều
|
2
|
Công ty TNHH Cửu Long Rice |
GĐ 05 - 21 BNN |
02/GCN-QLCL ngày 29/3/2021 |
Sản phẩm gạo. |